Đọc nhanh: 另眼相待 (lánh nhãn tướng đãi). Ý nghĩa là: Xem với con mắt khác. Ý tứ là chỉ lấy bất đồng thái độ đối đãi. Tỏ vẻ đặc biệt chiếu cố; ưu đãi.. Ví dụ : - 别怪长官对他另眼相待,他的表现实在太出色了。 Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
另眼相待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xem với con mắt khác. Ý tứ là chỉ lấy bất đồng thái độ đối đãi. Tỏ vẻ đặc biệt chiếu cố; ưu đãi.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另眼相待
- 冷眼相待
- đối xử lạnh nhạt với nhau.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 她 的 发型 相当 显眼
- Kiểu tóc của cô ấy khá nổi bật.
- 她 以 批评 的 眼光 看待 这些 研究 结果
- Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
待›
相›
眼›