Đọc nhanh: 口头语 (khẩu đầu ngữ). Ý nghĩa là: lời cửa miệng; lời nói cửa miệng; câu nói rập khuôn; câu nói ưa thích; câu cửa miệng. Ví dụ : - "瞧着办"三个字几乎成了他的口头语。 ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
口头语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời cửa miệng; lời nói cửa miệng; câu nói rập khuôn; câu nói ưa thích; câu cửa miệng
说话时经常不自觉地说出来的词句
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口头语
- 他 正在 学习 英语口语
- Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他 能 说 一口 流利 的 粤语
- Anh ấy có thể nói tiếng Quảng lưu loát.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
头›
语›