Đọc nhanh: 不蒸馒头争口气 (bất chưng man đầu tranh khẩu khí). Ý nghĩa là: không được nghiền nát (thành ngữ), quyết tâm trả thù một người.
不蒸馒头争口气 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không được nghiền nát (thành ngữ)
not to be crushed (idiom)
✪ 2. quyết tâm trả thù một người
to be determined to have one's revenge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不蒸馒头争口气
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 妈妈 在 厨房 蒸 馒头
- Mẹ đang hấp bánh bao trong bếp.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 他 的 口气 真 不小
- giọng anh ấy thật không nhỏ.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
争›
口›
头›
气›
蒸›
馒›