Đọc nhanh: 口头禅 (khẩu đầu thiền). Ý nghĩa là: thiền ngoài miệng, câu cửa miệng; Phật trên đầu môi chót lưỡi. Ví dụ : - 他的口头禅是“没问题”。 Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".. - “真的吗?”是她的口头禅。 "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.. - 她的口头禅总是“你知道吗?” Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
口头禅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiền ngoài miệng, câu cửa miệng; Phật trên đầu môi chót lưỡi
原指有的禅宗和尚之只空谈禅理而不实行, 也指借用禅宗常用语作为谈话的点缀今指 经常挂在口头词句
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 真的 吗 ? 是 她 的 口头禅
- "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口头禅
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 真的 吗 ? 是 她 的 口头禅
- "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
头›
禅›