Đọc nhanh: 口头文学 (khẩu đầu văn học). Ý nghĩa là: văn học truyền miệng; văn học dân gian.
口头文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn học truyền miệng; văn học dân gian
口耳相传,没有书面记载的民间文学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口头文学
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 《 中国 文学史 概要 》
- Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
头›
学›
文›