Đọc nhanh: 变节 (biến tiết). Ý nghĩa là: phản bội; thay đổi lập trường; không giữ khí tiết; khuất phục kẻ thù; bội giáo; bỏ đảng; bội phản; phụ bạc, biến tiết. Ví dụ : - 变节分子。 kẻ phản bội
变节 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản bội; thay đổi lập trường; không giữ khí tiết; khuất phục kẻ thù; bội giáo; bỏ đảng; bội phản; phụ bạc
改变自己的节操、立场、气节在敌人面前屈服
- 变节分子
- kẻ phản bội
✪ 2. biến tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 变节分子
- kẻ phản bội
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
节›