Đọc nhanh: 守节 (thủ tiết). Ý nghĩa là: thủ tiết; ở goá; giữ tiết nghĩa; giữ tiết tháo.
守节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tiết; ở goá; giữ tiết nghĩa; giữ tiết tháo
旧时指不改变节操,特指妇女受封建宗法的强制或封建道德观念的影响,在丈夫死后不再结婚或未婚夫死后终身不结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守节
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
节›