Đọc nhanh: 变心 (biến tâm). Ý nghĩa là: thay lòng đổi dạ; không trung thành; thay lòng; dời lòng.
变心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay lòng đổi dạ; không trung thành; thay lòng; dời lòng
改变原来对人或事业的爱或忠诚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变心
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
- 在 晚年 他 变得 更加 心不在焉 了
- Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.
- 她 的 心情 变成 了 快乐
- Tâm trạng của cô ấy đã trở nên vui vẻ.
- 他 的 心情 变化 得 很慢
- Tâm trạng của anh ấy thay đổi rất chậm.
- 她 的 心情 变得 十分 平静
- Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
⺗›
心›