变心 biànxīn
volume volume

Từ hán việt: 【biến tâm】

Đọc nhanh: 变心 (biến tâm). Ý nghĩa là: thay lòng đổi dạ; không trung thành; thay lòng; dời lòng.

Ý Nghĩa của "变心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay lòng đổi dạ; không trung thành; thay lòng; dời lòng

改变原来对人或事业的爱或忠诚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变心

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 变化莫测 biànhuàmòcè

    - Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.

  • volume volume

    - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • volume volume

    - 相随 xiāngsuí 心而变 xīnérbiàn

    - Tướng mạo thay đổi theo tâm.

  • volume volume

    - zài 晚年 wǎnnián 变得 biànde 更加 gèngjiā 心不在焉 xīnbùzàiyān le

    - Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 变成 biànchéng le 快乐 kuàilè

    - Tâm trạng của cô ấy đã trở nên vui vẻ.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 变化 biànhuà 很慢 hěnmàn

    - Tâm trạng của anh ấy thay đổi rất chậm.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 十分 shífēn 平静 píngjìng

    - Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.

  • volume volume

    - shàng guò dāng 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao