受礼 shòulǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thụ lễ】

Đọc nhanh: 受礼 (thụ lễ). Ý nghĩa là: nhận quà tặng; nhận quà. Ví dụ : - 受礼使人盲目。 Nhận lễ khiến người ta mù quáng.

Ý Nghĩa của "受礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận quà tặng; nhận quà

接受别人赠送的礼物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受礼 shòulǐ 使人 shǐrén 盲目 mángmù

    - Nhận lễ khiến người ta mù quáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受礼

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 战斗 zhàndòu de 洗礼 xǐlǐ

    - đã từng được thử thách trong chiến đấu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 礼物 lǐwù 不能 bùnéng 领受 lǐngshòu

    - những món quà này, tôi không thể nào nhận được.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 隆重 lóngzhòng de 礼遇 lǐyù

    - được đối xử trọng hậu.

  • volume volume

    - de 家人 jiārén 接受 jiēshòu le 彩礼 cǎilǐ

    - Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接受 jiēshòu de 礼物 lǐwù le

    - Họ đã nhận món quà của tôi.

  • volume volume

    - 看到 kàndào de 生日礼物 shēngrìlǐwù 受到 shòudào 极大 jídà de 赞赏 zànshǎng 感到高兴 gǎndàogāoxīng

    - Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - qǐng 接受 jiēshòu 这个 zhègè xiǎo 礼物 lǐwù 作为 zuòwéi 纪念品 jìniànpǐn

    - Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao