Đọc nhanh: 小洞不堵,大洞受苦 (tiểu động bất đổ đại động thụ khổ). Ý nghĩa là: Một lỗ nhỏ không được cắm sẽ khiến bạn bị một lỗ lớn (thành ngữ); Một khâu trong thời gian tiết kiệm chín..
小洞不堵,大洞受苦 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một lỗ nhỏ không được cắm sẽ khiến bạn bị một lỗ lớn (thành ngữ); Một khâu trong thời gian tiết kiệm chín.
A small hole not plugged will make you suffer a big hole (idiom); A stitch in time saves nine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小洞不堵,大洞受苦
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 外面 黑洞洞 的 , 什么 也 看不清
- bên ngoài tối om, không nhìn thấy gì cả.
- 大人 都 做 不到 , 况 小孩
- Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.
- 这个 洞太大 了 , 焊 不住 的
- Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
受›
堵›
大›
⺌›
⺍›
小›
洞›
苦›