Đọc nhanh: 第三者受伤责任保险 (đệ tam giả thụ thương trách nhiệm bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương.
第三者受伤责任保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三者受伤责任保险
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 她 受伤 後 获得 保险公司 的 赔偿
- Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.
- 保护环境 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
- 环保 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 保护 权益 是 我们 的 责任
- Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
任›
伤›
保›
受›
第›
者›
责›
险›