Đọc nhanh: 受赏 (thụ thưởng). Ý nghĩa là: được thưởng.
受赏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được thưởng
得到奖赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受赏
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 她 的 创作 受到 了 赞赏
- Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
赏›