Đọc nhanh: 受事 (thụ sự). Ý nghĩa là: bổ ngữ.
受事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ ngữ
语法上指动作的对象,也就是受动作支配的人或事物,如'我看报'里的'报','老鹰抓小鸡'里的'小鸡'表示受事的名词不一定做句子的宾语,如'衣服送来了'里的'衣服'是受事,但是做句子的主语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受事
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 他 因为 这件 事 受到 了 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.
- 你 做事 要 顾及 别人 的 感受
- Bạn làm việc nhớ để ý tới cảm xúc người khác.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
受›