受事 shòu shì
volume volume

Từ hán việt: 【thụ sự】

Đọc nhanh: 受事 (thụ sự). Ý nghĩa là: bổ ngữ.

Ý Nghĩa của "受事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bổ ngữ

语法上指动作的对象,也就是受动作支配的人或事物,如'我看报'里的'报','老鹰抓小鸡'里的'小鸡'表示受事的名词不一定做句子的宾语,如'衣服送来了'里的'衣服'是受事,但是做句子的主语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受事

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 不是 búshì 回事 huíshì

    - Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.

  • volume volume

    - 为了 wèile 大伙 dàhuǒ de shì duō 受点 shòudiǎn lèi shì 应该 yīnggāi de

    - vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 导致 dǎozhì le 许多 xǔduō rén 受伤 shòushāng

    - Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 虽小 suīxiǎo tān zài 身上 shēnshàng jiù 受不了 shòubùliǎo

    - việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.

  • volume volume

    - 怀着 huáizhe 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 领受 lǐngshòu le 同事 tóngshì men de 慰问 wèiwèn

    - cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 这件 zhèjiàn shì 受到 shòudào le 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào 顾及 gùjí 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Bạn làm việc nhớ để ý tới cảm xúc người khác.

  • volume volume

    - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao