发出 fāchū
volume volume

Từ hán việt: 【phát xuất】

Đọc nhanh: 发出 (phát xuất). Ý nghĩa là: phát sinh; phát ra; nảy sinh (âm thanh, nghi vấn), phát biểu; tuyên bố; công bố (mệnh lệnh, chỉ thị), phát đi; gửi đi; khởi hành (hàng hoá, văn kiện). Ví dụ : - 发出笑声 phát ra tiếng cười. - 发出号召 công bố hiệu triệu. - 发出通告 công bố thông báo

Ý Nghĩa của "发出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

发出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. phát sinh; phát ra; nảy sinh (âm thanh, nghi vấn)

发生 (声音、疑问等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发出 fāchū 笑声 xiàoshēng

    - phát ra tiếng cười

✪ 2. phát biểu; tuyên bố; công bố (mệnh lệnh, chỉ thị)

发表;发布 (命令、指示)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发出 fāchū 号召 hàozhào

    - công bố hiệu triệu

  • volume volume

    - 发出 fāchū 通告 tōnggào

    - công bố thông báo

✪ 3. phát đi; gửi đi; khởi hành (hàng hoá, văn kiện)

送出 (货物、信件等);开出 (车辆等)

✪ 4. bắn

射出 (枪弹、炮弹、火箭、电波、人造卫星等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发出

  • volume volume

    - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • volume volume

    - 人造行星 rénzàoxíngxīng shàng 发出 fāchū de 讯号 xùnhào

    - Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 出发 chūfā le ba

    - Họ chắc đã xuất phát rồi.

  • volume volume

    - cóng 群众 qúnzhòng de 需要 xūyào 出发 chūfā

    - Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng

  • volume volume

    - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao