Đọc nhanh: 发出 (phát xuất). Ý nghĩa là: phát sinh; phát ra; nảy sinh (âm thanh, nghi vấn), phát biểu; tuyên bố; công bố (mệnh lệnh, chỉ thị), phát đi; gửi đi; khởi hành (hàng hoá, văn kiện). Ví dụ : - 发出笑声 phát ra tiếng cười. - 发出号召 công bố hiệu triệu. - 发出通告 công bố thông báo
发出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phát sinh; phát ra; nảy sinh (âm thanh, nghi vấn)
发生 (声音、疑问等)
- 发出 笑声
- phát ra tiếng cười
✪ 2. phát biểu; tuyên bố; công bố (mệnh lệnh, chỉ thị)
发表;发布 (命令、指示)
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 发出 通告
- công bố thông báo
✪ 3. phát đi; gửi đi; khởi hành (hàng hoá, văn kiện)
送出 (货物、信件等);开出 (车辆等)
✪ 4. bắn
射出 (枪弹、炮弹、火箭、电波、人造卫星等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发出
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 他们 已经 出发 了 吧
- Họ chắc đã xuất phát rồi.
- 从 群众 的 需要 出发
- Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
发›