Đọc nhanh: 发臭 (phát xú). Ý nghĩa là: có mùi; dậy mùi, kháng. Ví dụ : - 那条鱼腐烂得发臭了. Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
发臭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có mùi; dậy mùi
东西腐烂而发出臭味
- 那条 鱼 腐烂 得 发臭 了
- Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
✪ 2. kháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发臭
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 污水沟 里 发出 恶臭
- Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.
- 那堆 东西 发出 恶臭
- Cái đống đồ đó tỏa ra mùi hôi thối.
- 那条 鱼 腐烂 得 发臭 了
- Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 这 垃圾 散发 着 臭味
- Rác này tỏa ra mùi hôi.
- 房间 里 散发 着 恶臭
- Trong phòng bốc lên mùi hôi thối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
臭›