发臭 fā chòu
volume volume

Từ hán việt: 【phát xú】

Đọc nhanh: 发臭 (phát xú). Ý nghĩa là: có mùi; dậy mùi, kháng. Ví dụ : - 那条鱼腐烂得发臭了. Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.

Ý Nghĩa của "发臭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发臭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có mùi; dậy mùi

东西腐烂而发出臭味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 腐烂 fǔlàn 发臭 fāchòu le

    - Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.

✪ 2. kháng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发臭

  • volume volume

    - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 污水沟 wūshuǐgōu 发出 fāchū 恶臭 èchòu

    - Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.

  • volume volume

    - 那堆 nàduī 东西 dōngxī 发出 fāchū 恶臭 èchòu

    - Cái đống đồ đó tỏa ra mùi hôi thối.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 腐烂 fǔlàn 发臭 fāchòu le

    - Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 从头到尾 cóngtóudàowěi dōu 散发 sànfà zhù 贪污腐化 tānwūfǔhuà de 臭味 chòuwèi

    - Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!

  • volume volume

    - zhè 垃圾 lājī 散发 sànfà zhe 臭味 chòuwèi

    - Rác này tỏa ra mùi hôi.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 散发 sànfà zhe 恶臭 èchòu

    - Trong phòng bốc lên mùi hôi thối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao