Đọc nhanh: 发疟子 (phát ngược tử). Ý nghĩa là: bị bệnh sốt rét; lên cơn sốt rét.
发疟子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bệnh sốt rét; lên cơn sốt rét
患疟疾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发疟子
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 发 疟子
- lên cơn sốt rét.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
子›
疟›