Đọc nhanh: 厂商进货发票请款作业 (xưởng thương tiến hoá phát phiếu thỉnh khoản tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker (aapt).
厂商进货发票请款作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂商进货发票请款作业
- 厂商 要求 提前 付款
- Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 双方 就 合同条款 进行 磋商
- Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 商业 合作 带来 了 双赢
- Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
厂›
发›
商›
款›
票›
请›
货›
进›