Đọc nhanh: 经济合作与发展组织 (kinh tế hợp tá dữ phát triển tổ chức). Ý nghĩa là: Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), viết tắt cho 經合組織 | 经合组织.
经济合作与发展组织 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD)
Organization for Economic Cooperation and Development (OECD)
✪ 2. viết tắt cho 經合組織 | 经合组织
abbr. to 經合組織|经合组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济合作与发展组织
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
作›
发›
合›
展›
济›
组›
织›
经›