volume volume

Từ hán việt: 【phạp】

Đọc nhanh: (phạp). Ý nghĩa là: thiếu; kém, hết; giảm; mất; cạn kiệt (tác dụng, hiệu lực), mệt; mệt mỏi; mệt nhọc. Ví dụ : - 这人很乏创造力。 Người này rất thiếu sức sáng tạo.. - 她知识有点乏。 Kiến thức của cô ấy hơi thiếu.. - 食物有些乏。 Thực phẩm hơi thiếu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu; kém

缺乏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén 很乏 hěnfá 创造力 chuàngzàolì

    - Người này rất thiếu sức sáng tạo.

  • volume volume

    - 知识 zhīshí 有点 yǒudiǎn

    - Kiến thức của cô ấy hơi thiếu.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 有些 yǒuxiē

    - Thực phẩm hơi thiếu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hết; giảm; mất; cạn kiệt (tác dụng, hiệu lực)

效力减退;失去作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 力气 lìqi 渐渐 jiànjiàn le

    - Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.

  • volume volume

    - 药性 yàoxìng le

    - Thuốc mất dần tác dụng rồi.

  • volume volume

    - 炉子 lúzi de 煤乏 méifá le

    - Than trong lò hết rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệt; mệt mỏi; mệt nhọc

疲倦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 一天 yìtiān hòu 很乏 hěnfá

    - Anh ấy rất mệt sau một ngày làm việc.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 乏态 fátài

    - Cô ấy có một vẻ mặt mệt mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

  • volume volume

    - de 报告 bàogào 缺乏 quēfá 全面 quánmiàn

    - Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.

  • volume volume

    - 缺乏 quēfá 实际 shíjì 经验 jīngyàn

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.

  • volume volume

    - 饮食 yǐnshí 不当 bùdàng 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 缺乏营养 quēfáyíngyǎng

    - Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 缺乏 quēfá 礼节 lǐjié

    - Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.

  • volume volume

    - 缺乏 quēfá 起码 qǐmǎ de 常识 chángshí

    - Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.

  • volume volume

    - 缺乏经验 quēfájīngyàn 结果 jiéguǒ 出错 chūcuò le

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 缺乏 quēfá 耐心 nàixīn de rén

    - Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạp
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao