Đọc nhanh: 乏 (phạp). Ý nghĩa là: thiếu; kém, hết; giảm; mất; cạn kiệt (tác dụng, hiệu lực), mệt; mệt mỏi; mệt nhọc. Ví dụ : - 这人很乏创造力。 Người này rất thiếu sức sáng tạo.. - 她知识有点乏。 Kiến thức của cô ấy hơi thiếu.. - 食物有些乏。 Thực phẩm hơi thiếu.
乏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; kém
缺乏
- 这人 很乏 创造力
- Người này rất thiếu sức sáng tạo.
- 她 知识 有点 乏
- Kiến thức của cô ấy hơi thiếu.
- 食物 有些 乏
- Thực phẩm hơi thiếu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hết; giảm; mất; cạn kiệt (tác dụng, hiệu lực)
效力减退;失去作用
- 他 的 力气 渐渐 乏 了
- Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.
- 药性 乏 了
- Thuốc mất dần tác dụng rồi.
- 炉子 里 的 煤乏 了
- Than trong lò hết rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
乏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt; mệt mỏi; mệt nhọc
疲倦
- 他 工作 一天 后 很乏
- Anh ấy rất mệt sau một ngày làm việc.
- 她 一脸 乏态
- Cô ấy có một vẻ mặt mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 他 的 报告 缺乏 全面
- Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.
- 他 缺乏 实际 经验
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 他 是 一个 缺乏 耐心 的 人
- Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›