Đọc nhanh: 发作性嗜睡病 (phát tá tính thị thuỵ bệnh). Ý nghĩa là: chứng ngủ rũ.
发作性嗜睡病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng ngủ rũ
narcolepsy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发作性嗜睡病
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 药性 发作
- phát ra dược tính
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
- 这种 病毒 需要 两周 才能 发作
- Phải mất hai tuần để virus bùng phát.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
发›
嗜›
性›
病›
睡›