Đọc nhanh: 双方各保留一份正本 (song phương các bảo lưu nhất phận chính bổn). Ý nghĩa là: Mỗi bên giữ 1 bản gốc.
双方各保留一份正本 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỗi bên giữ 1 bản gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双方各保留一份正本
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 正在 草拟 一份 计划
- Anh ấy đang soạn thảo một kế hoạch.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
- 他 正在 著作 一本 新书
- Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
份›
保›
双›
各›
方›
本›
正›
留›