Đọc nhanh: 畅叙友情 (sướng tự hữu tình). Ý nghĩa là: Thông suốt tình bằng hữu.
畅叙友情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông suốt tình bằng hữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅叙友情
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 他们 的 友情 在 学校 里 萌发
- Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
叙›
情›
畅›