险情 xiǎnqíng
volume volume

Từ hán việt: 【hiểm tình】

Đọc nhanh: 险情 (hiểm tình). Ý nghĩa là: tình hình nguy hiểm. Ví dụ : - 只要红灯一亮就表示有危及职工的险情。 Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.

Ý Nghĩa của "险情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

险情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình nguy hiểm

容易发生危险的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 红灯 hóngdēng liàng jiù 表示 biǎoshì yǒu 危及 wēijí 职工 zhígōng de 险情 xiǎnqíng

    - Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险情

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 险恶 xiǎnè

    - bệnh tình hiểm nghèo

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 凶险 xiōngxiǎn

    - bệnh tình nguy hiểm đáng ngại

  • volume volume

    - 行情 hángqíng wěn 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn

    - Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 红灯 hóngdēng liàng jiù 表示 biǎoshì yǒu 危及 wēijí 职工 zhígōng de 险情 xiǎnqíng

    - Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.

  • volume volume

    - 冒险 màoxiǎn chuán 情节 qíngjié 跌宕起伏 diēdàngqǐfú

    - "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.

  • volume volume

    - 惊险 jīngxiǎn 故事 gùshì 连载 liánzǎi 每一集 měiyījí dōu zài 悬念 xuánniàn zhōng 结束 jiéshù de 情节剧 qíngjiéjù 连载 liánzǎi

    - Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.

  • volume volume

    - dào 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng de 江河 jiānghé 游泳 yóuyǒng shì hěn 危险 wēixiǎn de

    - Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - zài 那么 nàme 危险 wēixiǎn de 情况 qíngkuàng xià 毫不犹豫 háobùyóuyù 选择 xuǎnzé le 救人 jiùrén

    - Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao