Đọc nhanh: 这次危机 (nghiện thứ nguy cơ). Ý nghĩa là: cuộc khủng hoảng hiện tại.
这次危机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc khủng hoảng hiện tại
current crisis; present crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这次危机
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 倘使 你 这次 不去 , 以后 没有 机会 了
- Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
机›
次›
这›