Đọc nhanh: 博而不精 (bác nhi bất tinh). Ý nghĩa là: rộng rãi nhưng không tinh tế (thành ngữ); để biết điều gì đó về mọi thứ, jack-of-all-trades, bậc thầy của không.
博而不精 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi nhưng không tinh tế (thành ngữ); để biết điều gì đó về mọi thứ
extensive but not refined (idiom); to know something about everything
✪ 2. jack-of-all-trades, bậc thầy của không
jack-of-all-trades, master of none
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博而不精
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 她 不 觉得 累 , 反而 很 有 精神
- Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
博›
精›
而›