Đọc nhanh: 南征 (na chinh). Ý nghĩa là: cuộc thám hiểm trừng phạt về phía nam. Ví dụ : - 随从师长南征北战。 đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
南征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc thám hiểm trừng phạt về phía nam
punitive expedition to the south
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南征
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
征›