Đọc nhanh: 南征北讨 (na chinh bắc thảo). Ý nghĩa là: chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư.
南征北讨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
war on all sides (idiom); fighting from all four quarters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南征北讨
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›
征›
讨›