Đọc nhanh: 南征北伐 (na chinh bắc phạt). Ý nghĩa là: chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư.
南征北伐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
war on all sides (idiom); fighting from all four quarters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南征北伐
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
北›
南›
征›