Đọc nhanh: 卖国贼 (mại quốc tặc). Ý nghĩa là: quân bán nước; giặc bán nước. Ví dụ : - 那卖国贼走漏秘密计划给敌人。 Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.. - 愤怒的群众嚷道,“杀掉这个卖国贼,他该死。 Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
卖国贼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân bán nước; giặc bán nước
出卖祖国的叛徒
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖国贼
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 那 卖国贼 该 唾弃
- Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
- 卖国贼
- quân bán nước.
- 他 因为 卖国 而 被 惩罚
- Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
国›
贼›