Đọc nhanh: 爱国如家 (ái quốc như gia). Ý nghĩa là: yêu đất nước như yêu gia đình của mình (ca ngợi một người cai trị tài năng).
爱国如家 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu đất nước như yêu gia đình của mình (ca ngợi một người cai trị tài năng)
to love one's country as one's own family (praise for a virtuous ruler)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱国如家
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 我们 要 热爱 国家
- Chúng ta phải yêu Tổ Quốc.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
如›
家›
爱›