卖国 màiguó
volume volume

Từ hán việt: 【mại quốc】

Đọc nhanh: 卖国 (mại quốc). Ý nghĩa là: bán nước. Ví dụ : - 卖国贼。 quân bán nước.. - 卖国求荣。 bán nước cầu vinh.

Ý Nghĩa của "卖国" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖国 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán nước

为了私利投靠敌人, 出卖祖国和人民利益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi

    - quân bán nước.

  • volume volume

    - 卖国求荣 màiguóqiúróng

    - bán nước cầu vinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖国

  • volume volume

    - 卖国求荣 màiguóqiúróng

    - bán nước cầu vinh.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén nǎi 卖国 màiguó 奸徒 jiāntú

    - Người này là một tên gian tế bán nước.

  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi

    - tên giặc bán nước

  • volume volume

    - 余粮 yúliáng mài gěi 国家 guójiā

    - Bán thóc thừa cho nhà nước.

  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi

    - quân bán nước.

  • volume

    - 因为 yīnwèi 卖国 màiguó ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.

  • volume volume

    - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi 走漏 zǒulòu 秘密 mìmì 计划 jìhuà gěi 敌人 dírén

    - Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao