Đọc nhanh: 卖国 (mại quốc). Ý nghĩa là: bán nước. Ví dụ : - 卖国贼。 quân bán nước.. - 卖国求荣。 bán nước cầu vinh.
卖国 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán nước
为了私利投靠敌人, 出卖祖国和人民利益
- 卖国贼
- quân bán nước.
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖国
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 把 余粮 卖 给 国家
- Bán thóc thừa cho nhà nước.
- 卖国贼
- quân bán nước.
- 他 因为 卖国 而 被 惩罚
- Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
国›