Đọc nhanh: 求荣 (cầu vinh). Ý nghĩa là: cầu vinh.
求荣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu vinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求荣
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
荣›