Đọc nhanh: 卖好 (mại hảo). Ý nghĩa là: lấy lòng.
卖好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy lòng
用手段向别人讨好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖好
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
好›