Đọc nhanh: 半监督学习 (bán giám đốc học tập). Ý nghĩa là: Semi-Supervised Learning Học bán giám sát.
半监督学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Semi-Supervised Learning Học bán giám sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半监督学习
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 多半 时间 他 都 在 学习
- Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 汉语 学习 了 半年 了
- Tiếng Trung đã học nửa năm rồi.
- 家长 应该 督促 孩子 学习
- Cha mẹ nên đốc thúc con cái học tập.
- 父母 督导 孩子 学习
- Cha mẹ giám sát việc học của con.
- 他 一直 在 努力学习
- Anh ấy không ngừng nỗ lực học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
半›
学›
监›
督›