Đọc nhanh: 无监督学习 (vô giám đốc học tập). Ý nghĩa là: unsupervised learning Học không giám sát.
无监督学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. unsupervised learning Học không giám sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无监督学习
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 家长 应该 督促 孩子 学习
- Cha mẹ nên đốc thúc con cái học tập.
- 这种 大公无私 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần chí công vô tư này rất đáng để chúng ta học tập
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 父母 督导 孩子 学习
- Cha mẹ giám sát việc học của con.
- 他 一天 都 在 学习 新 知识
- Anh ấy học kiến thức mới suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
学›
无›
监›
督›