Đọc nhanh: 半封建半殖民地 (bán phong kiến bán thực dân địa). Ý nghĩa là: semifeudal và Semolonial (mô tả chính thức của chủ nghĩa Mác về Trung Quốc vào cuối nhà Thanh và dưới thời Guomindang).
半封建半殖民地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. semifeudal và Semolonial (mô tả chính thức của chủ nghĩa Mác về Trung Quốc vào cuối nhà Thanh và dưới thời Guomindang)
semifeudal and semicolonial (the official Marxist description of China in the late Qing and under the Guomindang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半封建半殖民地
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 再有 半天 的 海程 , 我们 就 可 到达 目的地 了
- chuyến hải trình còn nửa ngày nữa, chúng tôi sẽ đến nơi.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
地›
封›
建›
殖›
民›