Đọc nhanh: 半殖民地 (bán thực dân địa). Ý nghĩa là: nửa thuộc địa; bán thuộc địa.
半殖民地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa thuộc địa; bán thuộc địa
指形式上独立自主,实际上在政治、经济、文化等方面都受帝国主义控制的国家如鸦片战争以后到解放前的旧中国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半殖民地
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 你 想 扮演 赛昂 人 和 殖民者 吗
- Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
地›
殖›
民›