单核细胞增多症 dān hé xìbāo zēngduō zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【đơn hạch tế bào tăng đa chứng】

Đọc nhanh: 单核细胞增多症 (đơn hạch tế bào tăng đa chứng). Ý nghĩa là: bạch cầu đơn nhân. Ví dụ : - 我老师给了我单核细胞增多症 Giáo viên của tôi đã cho tôi bệnh bạch cầu đơn nhân.

Ý Nghĩa của "单核细胞增多症" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单核细胞增多症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạch cầu đơn nhân

mononucleosis

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi le 单核细胞 dānhéxìbāo 增多 zēngduō zhèng

    - Giáo viên của tôi đã cho tôi bệnh bạch cầu đơn nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单核细胞增多症

  • volume volume

    - 细胞 xìbāo shì 生命 shēngmìng de 基本 jīběn 单位 dānwèi

    - Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài xiǎng 人类 rénlèi 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - Về sự phân chia tế bào của con người.

  • volume volume

    - 人体 réntǐ shì yóu 各种 gèzhǒng 细胞组织 xìbāozǔzhī chéng de

    - Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi le 单核细胞 dānhéxìbāo 增多 zēngduō zhèng

    - Giáo viên của tôi đã cho tôi bệnh bạch cầu đơn nhân.

  • volume volume

    - shuō 她们 tāmen shì zài wèi 干细胞 gànxìbāo 研究 yánjiū 募资 mùzī

    - Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.

  • volume volume

    - yuán 肌球蛋白 jīqiúdànbái 增加 zēngjiā 细丝 xìsī de 结构 jiégòu 刚性 gāngxìng

    - Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.

  • volume volume

    - qǐng 增添 zēngtiān gèng duō 细节 xìjié

    - Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.

  • volume volume

    - kàn 这种 zhèzhǒng 布多 bùduō 细密 xìmì

    - anh xem loại vải này mịn quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng , Trưng
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMYM (大一卜一)
    • Bảng mã:U+75C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BPRU (月心口山)
    • Bảng mã:U+80DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao