Đọc nhanh: 升级文件校验失败 (thăng cấp văn kiện hiệu nghiệm thất bại). Ý nghĩa là: Xác mình nâng cấp hệ thống máy thất bại.
升级文件校验失败 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xác mình nâng cấp hệ thống máy thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升级文件校验失败
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 这次 试验 失败 了 , 咱们 另起炉灶
- thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại.
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
- 你 能 恢复 丢失 的 文件 吗 ?
- Bạn có thể khôi phục các tệp bị mất không?
- 试验 失败 并 没有 使 他 气短
- thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí.
- 她 失落 了 一个 重要文件
- Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
升›
失›
文›
校›
级›
败›
验›