Đọc nhanh: 花样数据不能删除 (hoa dạng số cứ bất năng san trừ). Ý nghĩa là: Dữ liệu mẫu không thể bị xóa bỏ.
花样数据不能删除 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dữ liệu mẫu không thể bị xóa bỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样数据不能删除
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 你 不能 撒谎 , 这样 不 对
- Bạn không được nói dối, như vậy là không đúng.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
删›
据›
数›
样›
能›
花›
除›