Đọc nhanh: 千粒重 (thiên lạp trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng nghìn hạt.
千粒重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng nghìn hạt
1,000粒种子的重量用来表示种子的饱满程度千粒重高,说明子粒大而饱满用来鉴定某些农作物的品质,估计某些农作物的产量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千粒重
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 千斤重担 (zh ngd n)
- gánh nặng nghìn cân.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 这点 很 重要 , 千万 不能 忽略
- Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
粒›
重›