Đọc nhanh: 千虑一得 (thiên lự nhất đắc). Ý nghĩa là: trăm bó đuốc cũng được con ếch; nghĩ nhiều thế nào cũng ra được kế hay; kết quả thu được qua muôn ngàn sự suy nghĩ.
千虑一得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm bó đuốc cũng được con ếch; nghĩ nhiều thế nào cũng ra được kế hay; kết quả thu được qua muôn ngàn sự suy nghĩ
《史记·准阴侯传》:'智者千虑,必有一失;愚者千虑,必有一得''千虑一得'指平凡的人的考虑也会有可 取的地方也用为发表意见时自谦的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千虑一得
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
得›
虑›