Đọc nhanh: 十三辙 (thập tam triệt). Ý nghĩa là: mười ba khuôn vần (khuôn vần trong tiếng Hán cổ).
十三辙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười ba khuôn vần (khuôn vần trong tiếng Hán cổ)
指皮黄、鼓儿词等戏剧曲艺中押韵的十三个大类,也叫十三道辙,就是:中东、江阳、衣期、姑苏、怀来、灰堆、人辰、言前、梭波、麻沙、乜邪、遥迢、由求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十三辙
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 十三辙
- mười ba vần
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 他 今年 三十 有 二
- Anh ấy năm nay 32 tuổi.
- 他 在 这里 已经 垂 三十年 了
- Ông ấy đã ở đây được gần ba mươi năm.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
十›
辙›