Đọc nhanh: 瓜无滚圆,人无十全 (qua vô cổn viên nhân vô thập toàn). Ý nghĩa là: không có quả bầu nào là tròn hoàn hảo, cũng như không có người đàn ông nào là hoàn hảo (tục ngữ).
瓜无滚圆,人无十全 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có quả bầu nào là tròn hoàn hảo, cũng như không có người đàn ông nào là hoàn hảo (tục ngữ)
no gourd is perfectly round, just as no man is perfect (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜无滚圆,人无十全
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
全›
十›
圆›
无›
滚›
瓜›