Đọc nhanh: 十三经 (thập tam kinh). Ý nghĩa là: thập tam kinh (mười ba bộ kinh truyện của Nho gia: Kinh Dịch, Kinh Thư, Kinh Thi, Chu Lễ, Lễ Nghi, Lễ Ký, Xuân Thu Tả Truyện, Xuân Thu Công Dương Truyện, Xuân Thu Cốc Lương Truyện, Luận Ngữ, Hiếu Kinh, Nhĩ Nhã, Mạnh Tử). Ví dụ : - 《十三经注疏》。 chú giải Thập Tam Kinh
十三经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập tam kinh (mười ba bộ kinh truyện của Nho gia: Kinh Dịch, Kinh Thư, Kinh Thi, Chu Lễ, Lễ Nghi, Lễ Ký, Xuân Thu Tả Truyện, Xuân Thu Công Dương Truyện, Xuân Thu Cốc Lương Truyện, Luận Ngữ, Hiếu Kinh, Nhĩ Nhã, Mạnh Tử)
指《易经》、《书经》、《诗经》、《周礼》、《仪礼》、《礼记》、《春秋左传》、《春秋公羊传》、《春秋谷 梁传》、《论语》、《孝经》、《尔雅》、《孟子》、十三种儒家的经传
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十三经
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 今年 三十 有 二
- Anh ấy năm nay 32 tuổi.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 他 在 这里 已经 垂 三十年 了
- Ông ấy đã ở đây được gần ba mươi năm.
- 他 已经 三十好几 了
- anh ấy đã ngoài 30 rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
十›
经›