Đọc nhanh: 降半旗 (giáng bán kì). Ý nghĩa là: treo cờ rủ.
降半旗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo cờ rủ
下半旗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降半旗
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
旗›
降›