Đọc nhanh: 降 (giáng.hàng). Ý nghĩa là: rơi xuống; rơi; rớt; xuống, hạ; giáng; làm hạ thấp xuống, sinh ra; ra đời; chào đời; sinh đẻ; lọt lòng. Ví dụ : - 太阳渐渐降下去。 Mặt trời dần dần lặn xuống.. - 飞机开始降落地。 Máy bay bắt đầu hạ cánh.. - 温度正在降下来。 Nhiệt độ đang giảm xuống.
降 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rơi xuống; rơi; rớt; xuống
落下 (跟''升''相对)
- 太阳 渐渐 降下去
- Mặt trời dần dần lặn xuống.
- 飞机 开始 降落 地
- Máy bay bắt đầu hạ cánh.
- 温度 正在 降下来
- Nhiệt độ đang giảm xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hạ; giáng; làm hạ thấp xuống
使落下; 降低
- 把 价格 降一降 吧
- Hãy hạ giá một chút nhé.
- 我们 降 了 生产成本
- Chúng ta giảm chi phí sản xuất.
✪ 3. sinh ra; ra đời; chào đời; sinh đẻ; lọt lòng
出生;出世
- 他降 生于 寒冬 夜
- Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.
- 宝宝 降 生于 清晨
- Em bé được sinh ra vào sáng sớm.
降 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Giáng
姓
- 降 先生 是 位 好人
- Ông Giáng là một người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
降›