Đọc nhanh: 匆猝 (thông thốt). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp.
匆猝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; gấp gáp
匆促 (匆卒)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆猝
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
- 他 太 匆忙 了 , 忘记 带 钱包
- Anh ấy vội quá nên quên mang ví.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
猝›