Đọc nhanh: 匆 (thông). Ý nghĩa là: gấp; vội; khẩn cấp; hấp tấp; vội vã; vội vàng. Ví dụ : - 他匆忙地离开了家。 Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.. - 他匆匆吃完早饭就出门了。 Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.. - 他急匆匆地跑向学校。 Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
匆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp; vội; khẩn cấp; hấp tấp; vội vã; vội vàng
急;忙
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
- 他 匆匆 吃 完 早饭 就 出门 了
- Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›