Đọc nhanh: 急匆匆 (cấp thông thông). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vội vàng vàng. Ví dụ : - 他急匆匆地走出办公室,好象很生气的样子。 Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
急匆匆 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; vội vội vàng vàng
急急忙忙的样子
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急匆匆
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 他 匆匆 吃 完 早饭 就 出门 了
- Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
- 他 匆忙 地 给 我 留下 了 一张 字条
- Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
急›